キャラクター
キャラクタ

Danh từ chung

tính cách; cá tính

Danh từ chung

nhân vật

Danh từ chung

ký tự

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

一番いちばんきなアニメキャラクターはなにですか?
Nhân vật anime yêu thích của bạn là gì?
公式こうしきキャラクターが好意こういてきてもかわいくない。
Nhân vật chính thức dù có nhìn với ánh mắt thiện cảm cũng không đáng yêu.
ディズニーランドの道端みちばただれかキャラクターに出会であったりはしたの?
Bạn có gặp nhân vật nào ở Disneyland không?
くまのプーさんは、わたし一番いちばんきなディズニーのキャラクターなんだ。
Gấu Pooh là nhân vật Disney yêu thích nhất của tôi.
トムはタトエバのキャラクターにちなんで、自分じぶん息子むすこにサミという名前なまえけました。
Tom đã đặt tên cho con trai mình là Sam, lấy cảm hứng từ nhân vật trong Tatoeba.
プロフィールのアイコンが次元じげん動物どうぶつキャラクターだからといってケモナーであるとはかぎりません。
Chỉ vì biểu tượng hồ sơ là nhân vật động vật hai chiều không có nghĩa là người đó là kemona.

Từ liên quan đến キャラクター