個性
[Cá Tính]
こせい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chung
cá tính; đặc điểm cá nhân
JP: 彼はすばらしい個性を持っている。
VI: Anh ấy có một cá tính tuyệt vời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は個性が強い。
Cô ấy là người có cá tính mạnh.
彼は個性が強い。
Anh ấy có cá tính mạnh.
みんな、個性的です。
Mọi người đều có cá tính riêng.
彼女は個性的な人だ。
Cô ấy là một người có cá tính.
人それぞれに個性があります。
Mỗi người đều có cá tính riêng.
メアリーは強烈な個性の持ち主だ。
Mary là người có cá tính mạnh mẽ.
猫それぞれに個性があります。
Mỗi con mèo đều có cá tính riêng.
トムもメアリーも個性豊かです。
Tom và Mary đều có cá tính nổi bật.
トムって、個性的よね?
Tom thật là độc đáo nhỉ?
無個性のかたまりみたいな俳優だなぁ。
Thật là một diễn viên không có gì nổi bật.