アイデンティティ
アイデンティティー
アイデンテティ

Danh từ chung

bản sắc

JP: 国家こっか文化ぶんかとアイデンティティという枢要すうよう問題もんだいからはなされた時点じてんで、比較ひかく文化ぶんかはその方向ほうこうせいうしなうう。

VI: Khi bị tách rời khỏi các vấn đề then chốt về văn hóa và bản sắc quốc gia, so sánh văn hóa sẽ mất hướng đi của mình.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

仕事しごとによってアイデンティティをかんじることができたと、彼女かのじょっていた。
Cô ấy nói rằng cô ấy có thể cảm nhận được danh tính của mình qua công việc.
芸術げいじゅつ作品さくひん価値かちは、作品さくひんそれ自体じたいわらなくとも、作者さくしゃによって提示ていじされるアイデンティティーによっておおきくわりる。
Giá trị của một tác phẩm nghệ thuật có thể thay đổi đáng kể dựa trên bản sắc mà tác giả trình bày, ngay cả khi tác phẩm không thay đổi.

Từ liên quan đến アイデンティティ