氏名
[Thị Danh]
しめい
うじな
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
tên (đầy đủ); danh tính
JP: この封筒に住所・氏名を書きなさい。
VI: Hãy viết địa chỉ và tên lên phong bì này.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
氏名は五十音順です。
Tên được sắp xếp theo thứ tự 50 âm tiết.
あなたの氏名は何ですか。
Tên của bạn là gì?
住所氏名を言ってください。
Xin vui lòng nói rõ họ tên và địa chỉ của bạn.
あなたの住所氏名を書きなさい。
Hãy viết tên và địa chỉ của bạn.
氏名はあいうえお順です。
Tên được sắp xếp theo thứ tự a, i, u, e, o.
警察官は彼らの住所氏名を詰問した。
Cảnh sát đã thẩm vấn địa chỉ và tên tuổi của họ.
警官は、彼らの住所氏名を詰問した。
Cảnh sát đã thẩm vấn họ về tên tuổi và địa chỉ.
氏名と住所をご記入ください。
Vui lòng ghi rõ họ tên và địa chỉ của bạn.
こちらに氏名・住所・電話番号をご記入ください。
Vui lòng điền tên, địa chỉ và số điện thoại của bạn vào đây.
どうぞここにあなたの住所、氏名、それに電話番号を書いて下さい。
Xin hãy viết địa chỉ, tên, và số điện thoại của bạn vào đây.