名前
[Danh Tiền]
なまえ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000
Danh từ chung
tên
JP: あなたの名前はリストからはずされた。
VI: Tên bạn đã bị gỡ bỏ khỏi danh sách.
Danh từ chung
tên gọi; tên riêng
JP: ああ、もしかして名前を呼ばれるのが恥ずかしいって?
VI: Ơ, đừng nói là cậu ngượng khi nghe gọi tên nhé?
🔗 名字
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼の名前は変な名前だ。
Tên của anh ấy là một cái tên lạ.
長男の名前はおじさんの名前から取りました。
Tên của con trai cả được đặt theo tên của chú.
あなたの名前は?
Tên bạn là gì?
お名前は?
Tên của bạn là gì?
名前は何?
Tên bạn là gì?
名前は聞いたの?
Bạn có hỏi tên không?
弟の名前は?
Tên em trai bạn là gì?
彼の名前は?
Tên anh ta là gì?
名前が知りたかっただけよ。
Tôi chỉ muốn biết tên của bạn.
女の子の名前じゃないの?
Đó không phải tên của một cô gái à?