ネーム
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
tên
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
bảng tên
JP: 昔の作品ですが、ネーム無しで好き放題やってしまったので無駄に長いです。
VI: Đây là một tác phẩm cũ, nhưng vì đã làm mà không có kịch bản nên nó trở nên dài một cách vô ích.
🔗 ネームプレート
Danh từ chung
chú thích
Danh từ chung
Lĩnh vực: Manga
bản thảo
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
僕のミドルネームはトムです。
Tên đệm của tôi là Tom.
世界で一番多いファーストネームはモハメッドだ。
Cái tên thông dụng nhất trên thế giới là Mohammed.
ファーストネームでお呼びすることをお許し下さい。
Xin phép tôi gọi bạn bằng tên thường gọi.
トムって君の旦那さんのミドルネームだよね?
Tom là tên đệm của chồng bạn phải không?
私は失礼もかえりみず、彼をファースト・ネームで呼んだ。
Tôi đã gọi anh ấy bằng tên thân mật mà không quan tâm đến lễ nghi.
トムの名前は実はジョンで、トーマスは彼のミドルネームだ。
Tên thật của Tom là John và Thomas là tên đệm của anh ấy.
大半のアメリカ人は私が彼らをファーストネームで呼ぶことをいやがらない。
Phần lớn người Mỹ không ngại khi tôi gọi họ bằng tên thân mật.