気性
[Khí Tính]
きしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Danh từ chung
📝 cũng viết là 気象
tính khí; tâm tính
JP: 彼の気性は手に負えない。
VI: Tính khí của anh ấy khó kiểm soát.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
人の気性はさまざま。
Tính cách con người rất đa dạng.
彼女は気性の激しい方です。
Cô ấy là người có tính khí nóng nảy.
彼は進取の気性を持つ男だ。
Anh ấy là một người đàn ông có tinh thần tiến thủ.
彼女は母譲りの気性をしている。
Cô ấy có tính cách giống mẹ.
彼女はその気性を祖父から受け継いでいる。
Cô ấy đã thừa hưởng tính tình từ ông mình.
あなたのおばあさんは気性のさっぱりしたいい方ですね。
Bà của bạn là người rất thẳng thắn và tốt bụng nhỉ.
彼女はあの激しい気性を抑えたほうがいい。
Cô ấy nên kiềm chế tính khí nóng nảy của mình.