生気
[Sinh Khí]
せいき
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000
Độ phổ biến từ: Top 32000
Danh từ chung
sinh khí
JP: 春の雨が花に生気をよみがえらせた。
VI: Mưa xuân đã làm sống lại các bông hoa.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
一休みしたら彼女は生気を取り戻した。
Sau khi nghỉ ngơi, cô ấy đã lấy lại được sức sống.
花は雨のあと生気を取り戻した。
Hoa đã hồi sinh sau cơn mưa.
その新人はチームに新たな生気を吹き込んだ。
Người mới đó đã thổi một làn gió mới vào đội.
春分の日を境に昼が夜より長くなり、生物はかなり生気に満ちてきます。
Kể từ ngày xuân phân, ngày dài hơn đêm và sinh vật trở nên đầy sức sống.