エネルギー
エネルギ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
Lĩnh vực: Vật lý
năng lượng
JP: 熱はエネルギーの一種である。
VI: Nhiệt là một dạng năng lượng.
Danh từ chung
năng lượng; sức mạnh; quyền lực; sức bền; nhiệt huyết
JP: 僕はエネルギーを使い果たした。
VI: Tôi đã sử dụng hết năng lượng.
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
nguồn năng lượng; tài nguyên năng lượng
🔗 エネルギー資源
Danh từ chung
năng lượng thực phẩm; calo
JP: カロリーは食物が持つエネルギーを正確に示す尺度である。
VI: Calo là thước đo chính xác năng lượng của thực phẩm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
太陽のエネルギーは新しいエネルギー源だ。
Năng lượng mặt trời là nguồn năng lượng mới.
怒りはエネルギー。
Giận là năng lượng.
太陽エネルギーについて話そう。
Hãy nói về năng lượng mặt trời.
太陽エネルギーは環境を脅かさない。
Năng lượng mặt trời không đe dọa môi trường.
何というエネルギーの浪費だ。
Thật là lãng phí năng lượng.
彼は仕事で全エネルギーを使い切った。
Anh ấy đã sử dụng hết năng lượng cho công việc.
風力は安価でクリーンなエネルギー源です。
Năng lượng gió là nguồn năng lượng rẻ và sạch.
日光からエネルギーを得る事ができる。
Có thể thu năng lượng từ ánh nắng mặt trời.
近い将来エネルギー危機が起こるだろう。
Có thể sẽ xảy ra khủng hoảng năng lượng trong tương lai gần.
新しいエネルギーを開発しなくてはならない。
Chúng ta cần phát triển nguồn năng lượng mới.