精力
[Tinh Lực]
せいりょく
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
năng lượng; sức sống
JP: 彼女はその仕事に精力を傾けた。
VI: Cô ấy đã tập trung sức lực vào công việc đó.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
野球は精力のはけ口になる。
Bóng chày là lối thoát cho năng lượng.
彼女はパーティーに精力を使う。
Cô ấy đã dành nhiều năng lượng cho bữa tiệc.
私は全精力を使い果たしてしまった。
Tôi đã sử dụng hết toàn bộ năng lượng của mình.
彼は精力的な政治家だ。
Anh ấy là một chính trị gia năng động.
若者は普通老人よりも精力がある。
Giới trẻ thường có năng lượng hơn người già.
仕事は彼の全精力を奪った。
Công việc đã lấy đi toàn bộ năng lượng của anh ấy.
当時まだ彼はたくましくて精力的だった。
Lúc đó anh ấy vẫn còn mạnh mẽ và năng động.
私は全精力をそのプロジェクトに使い果たした。
Tôi đã sử dụng hết toàn bộ năng lượng vào dự án này.
彼女はその仕事に全精力をつぎ込んだ。
Cô ấy đã đầu tư toàn lực vào công việc đó.
彼は次の試合のために精力を蓄えた。
Anh ấy đã tích lũy năng lượng cho trận đấu tiếp theo.