根気
[Căn Khí]
こんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
kiên nhẫn; kiên trì; bền bỉ; quyết tâm; năng lượng
JP: この種の仕事には大変な根気が必要とされる。
VI: Loại công việc này đòi hỏi sự kiên trì lớn.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
外国語の習得には根気が必要だ。
Việc học ngoại ngữ cần nhiều kiên nhẫn.
根気強く聞いてはいるけど、興味はない。
Tôi kiên nhẫn lắng nghe nhưng không hứng thú.
アンは根気よく編み物をしている。
Ann đang kiên nhẫn đan.
もう少し根気があったら成功していただろう。
Nếu bạn kiên nhẫn hơn một chút, bạn đã thành công rồi.
少年は終日その仕事を根気よくやった。
Cậu bé đã kiên trì làm công việc đó cả ngày.
ある程度の根気があれば、どんな言語も習得できる。
Nếu có đủ kiên nhẫn, bạn có thể học được bất kỳ ngôn ngữ nào.
好きであろうとなかろうと、勉強は根気よく続けなければだめだ。
Dù thích hay không, bạn phải kiên trì học tập.
英会話に堪能になりたかったら、根気よく続けてやらないと駄目だ。
Nếu bạn muốn thành thạo tiếng Anh, bạn phải kiên trì luyện tập.
今やっていることを少し根気強く続けなさい。
Hãy kiên trì tiếp tục công việc bạn đang làm.