光
[Quang]
ひかり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chung
ánh sáng
JP: 光が世にやって来た。
VI: Ánh sáng đã đến thế gian.
Danh từ chung
chiếu sáng; tia; chùm; ánh sáng
Danh từ chung
hạnh phúc; hy vọng
Danh từ chung
ảnh hưởng; quyền lực
Danh từ chung
thị lực; tầm nhìn
Danh từ chung
⚠️Từ viết tắt
cáp quang
🔗 光回線
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
光あれ!
Hãy tỏa sáng!
一番大切なのは光である。光は命。
Điều quan trọng nhất là ánh sáng. Ánh sáng là cuộc sống.
紫の光は、赤の光よりも短い波長です。
Ánh sáng tím có bước sóng ngắn hơn ánh sáng đỏ.
私は光が見える。
Tôi thấy ánh sáng.
君は世界の光だよ。
Cậu là ánh sáng của thế giới đấy.
月の光が弱い。
Ánh sáng mặt trăng yếu ớt.
その光は緑色だ。
Ánh sáng đó màu xanh lá.
目は光に敏感である。
Mắt rất nhạy cảm với ánh sáng.
太陽は光を放つ。
Mặt trời phát sáng.
光の輝きが強かった。
Ánh sáng rực rỡ.