明かり [Minh]
灯り [Đăng]
あかり
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 15000

Danh từ chung

ánh sáng

JP: このかりでもうとすればわるくなるよ。

VI: Nếu cố đọc chữ dưới ánh sáng này thì sẽ làm hỏng mắt đấy.

Danh từ chung

📝 cũng viết là 灯火

đèn

JP: どうかかりをつけてください。

VI: Làm ơn bật đèn.

Danh từ chung

⚠️Từ lỗi thời (đã cũ)

bằng chứng (vô tội)

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かりをして。
Tắt đèn đi.
かりをつけていただけません?
Bạn có thể bật đèn giúp tôi được không?
読書どくしょには不十分ふじゅうぶんかりである。
Ánh sáng để đọc sách không đủ.
とおくにかりがえた。
Từ xa có thể nhìn thấy ánh sáng.
彼女かのじょかりをつけた。
Cô ấy đã bật đèn.
かりをさないでください。
Xin vui lòng không tắt đèn.
たったいまかりがえた。
Đèn vừa mới tắt.
かりがつけっぱなしでしたよ。
Đèn đã bị bật quên suốt.
かりがついている。
Đèn đã được bật.
彼女かのじょかりをした。
Cô ấy đã tắt đèn.

Hán tự

Minh sáng; ánh sáng
Đăng đèn; ánh sáng; đơn vị đếm cho đèn

Từ liên quan đến 明かり