スリル
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

cảm giác mạnh

JP: とてもスリルがあって面白おもしろかったです。

VI: Thật là hồi hộp và thú vị.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

スリルがあるなあ。
Thật là thú vị.
ちょっとしたスリルもあじわえますよ。
Bạn cũng có thể trải nghiệm một chút cảm giác hồi hộp đó.
わたしはダイビングにスリルをかんじる。
Tôi cảm thấy hứng thú khi lặn.
あのテーマパークでスリルをあじわった。
Tôi đã trải nghiệm cảm giác mạnh tại công viên chủ đề kia.
かれ無謀むぼう運転うんてんにスリルをかんじる。
Anh ấy cảm thấy hứng thú với sự liều lĩnh khi lái xe.
スリルをかんじたくてやっているんですよ。
Tôi làm điều này vì cảm giác hồi hộp.
うまることは本当ほんとうにスリルがある。
Cưỡi ngựa thật sự rất hồi hộp.
彼女かのじょかれのそういうしゃべりかたにスリルをかんじたんですよ。
Cô ấy cảm thấy hồi hộp với cách nói chuyện như vậy của anh ta.
あのひとたちは、スリルをあじわうためだけにやってるんだよ。
Họ làm điều đó chỉ để tìm cảm giác mạnh thôi.
レーシング・カーのドライバーたちは、大金たいきんをねらうばかりでなく、また、レースのスリルをあじわおうとするのである。
Các tay đua xe không chỉ theo đuổi tiền bạc mà còn tìm kiếm cảm giác hồi hộp của cuộc đua.

Từ liên quan đến スリル