戦慄
[Khuyết Lật]
せんりつ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 45000
Độ phổ biến từ: Top 45000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
rùng mình; run rẩy; run sợ
JP: 恐ろしい光景に彼は戦慄した。
VI: Anh ấy đã rùng mình trước cảnh tượng kinh hoàng.