• Hán Tự:
  • Hán Việt: Địch
  • Âm On: チョウ テキ
  • Âm Kun: う.る; せり; かいよね
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 22
Hiển thị cách viết

Giải thích:

糴 là chữ hội ý: gồm bộ 米 (gạo) và bộ 賣 (bán). Nghĩa gốc: “mua gạo”. Về sau dùng để chỉ việc mua bán lương thực.