• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thô
  • Âm On:
  • Âm Kun: あら.い; あら-
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 11
  • JLPT: 1
  • Phổ Biến: 1689
  • Lớp Học: 8
Hiển thị cách viết

Giải thích:

粗 là chữ hình thanh: bộ 米 (gạo, gợi ý về nông sản) và thanh phù 且. Nghĩa gốc: “thô, chưa tinh chế”. Về sau dùng để chỉ sự không tinh tế, không chi tiết.