粗暴
[Thô Bạo]
そぼう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
thô lỗ; hung bạo
JP: デニスには粗暴なところがない。
VI: Dennis không hề thô lỗ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は粗暴に見えるが、根は大変やさしい。
Anh ấy trông có vẻ thô lỗ nhưng thực chất rất tốt bụng.