• Hán Tự:
  • Hán Việt: Mễ
  • Âm On: ベイ マイ メエトル
  • Âm Kun: こめ; よね
  • Bộ Thủ: 米 (Mễ)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 61
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: は; べ; まべ; め; よ; よな; よの; よま
Hiển thị cách viết

Giải thích:

米 là chữ tượng hình: vẽ hình hạt gạo với các hạt nhỏ xung quanh. Nghĩa gốc: “gạo”. Về sau dùng để chỉ các loại ngũ cốc và lương thực.