米価
[Mễ Giá]
べいか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000
Danh từ chung
giá gạo
JP: 米価は政府によって統制されている。
VI: Giá gạo được chính phủ kiểm soát.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
消費者の米離れや国際市場解放が原因とされる米価の下落が原因だ。
Giá gạo giảm do người tiêu dùng xa lánh gạo và việc mở cửa thị trường quốc tế.