• Hán Tự:
  • Hán Việt: Nhâm Nhậm
  • Âm On: ニン
  • Âm Kun: まか.せる; まか.す
  • Bộ Thủ: 人 (Nhân)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 217
  • Lớp Học: 5
  • Nanori: さ; とう; ひで
Hiển thị cách viết

Giải thích:

任 là chữ hình thanh: bên trái là bộ 亻 (người, gợi ý nghĩa liên quan đến con người), bên phải là chữ 壬 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giao phó”. Về sau dùng để chỉ trách nhiệm, nhiệm vụ.