• Hán Tự:
  • Hán Việt: Giao
  • Âm On: コウ
  • Âm Kun: まじ.わる; まじ.える; ま.じる; まじ.る; ま.ざる; ま.ぜる; -か.う; か.わす; かわ.す; こもごも
  • Bộ Thủ: 亠 (Đầu)
  • Số Nét: 6
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 178
  • Lớp Học: 2
  • Nanori: かた
Hiển thị cách viết

Giải thích:

交 là chữ hội ý: gồm các nét chỉ sự giao nhau, cắt nhau. Nghĩa gốc: “giao nhau, cắt nhau”. Về sau dùng để chỉ sự giao tiếp, trao đổi.