外交 [Ngoại Giao]
がいこう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

ngoại giao

JP: 英語えいご外交がいこう観光かんこう事業じぎょう有効ゆうこうである。

VI: Tiếng Anh có ích trong ngoại giao và du lịch.

Danh từ chung

bán hàng; tiếp thị

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

それは外交がいこう辞令じれいだ。
Đó chỉ là lời nói suông.
かれはアメリカたいしかん使外交がいこうかんである。
Anh ấy là một nhà ngoại giao tại Đại sứ quán Mỹ.
かれはアメリカたいしかん使外交がいこうかんです。
Anh ấy là một nhà ngoại giao tại Đại sứ quán Mỹ.
かれ詩人しじん外交がいこうかんだった。
Anh ấy là nhà thơ và là nhà ngoại giao.
わたし外交がいこうかんになりたい。
Tôi muốn trở thành nhà ngoại giao.
かれはビジネスマンではなく外交がいこうかんだ。
Anh ấy không phải là doanh nhân mà là nhà ngoại giao.
トムって外交がいこうてきだよね。
Tom khá là hướng ngoại nhỉ.
その両国りょうこく外交がいこう関係かんけいがない。
Hai quốc gia đó không có quan hệ ngoại giao.
トムは外交がいこうてきだけど、メアリーはそうでもない。
Tom hướng ngoại nhưng Mary thì không.
外交がいこうきでは、とてもかれにはおよばない。
Trong thương lượng ngoại giao, không ai sánh được với anh ấy.

Hán tự

Ngoại bên ngoài
Giao giao lưu; pha trộn; kết hợp; đi lại

Từ liên quan đến 外交