交差点
[Giao Sai Điểm]
交叉点 [Giao Xoa Điểm]
交叉点 [Giao Xoa Điểm]
こうさてん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000
Danh từ chung
ngã tư; giao lộ
JP: あの交差点で何が起こったのか。
VI: Chuyện gì đã xảy ra ở ngã tư đó?
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
交差点で事故があった。
Đã xảy ra tai nạn ở ngã tư.
事故は交差点で起きました。
Vụ tai nạn xảy ra tại ngã tư.
この交差点の名前は何でしょう?
Tên ngã tư này là gì?
交差点で事故が発生した。
Một vụ tai nạn đã xảy ra tại ngã tư.
次の交差点を右に曲がって。
Rẽ phải ở ngã tư tiếp theo.
事故はあの交差点の近くで起こった。
Vụ tai nạn đã xảy ra ở gần cái ngã tư kia.
その事故はあの交差点で起こった。
Vụ tai nạn đó xảy ra ở ngã tư đó.
交差点の真中でガス欠になった。
Xe của tôi hết xăng ngay giữa ngã tư.
その交差点を右に曲がってください。
Hãy rẽ phải tại ngã tư đó.
次の交差点を右に曲がりなさい。
Rẽ phải tại giao lộ tiếp theo.