ノート
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

sổ tay

JP: 彼女かのじょほんをノートにうつした。

VI: Cô ấy đã chép bức tranh trong sách vào sổ tay.

🔗 ノートブック

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

ghi chú

JP: ジェレミはかれ会計士かいけいしいち試験しけんのためノートを熱心ねっしん勉強べんきょうしていたよ。

VI: Jeremy đã học tập chăm chỉ cho kỳ thi kế toán sơ bộ của mình.

Danh từ chung

nốt nhạc

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

máy tính xách tay

JP: アップルの新型しんがたノートは予定よていどおりに発表はっぴょうされるだろうか。

VI: Liệu chiếc notebook mới của Apple có được công bố đúng kế hoạch không?

🔗 ノートパソコン

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ノートはおさめて。
Đóng vở vào.
ノートがばらばらになった。
Cuốn sổ ghi chép của tôi đã bị rách ra.
ノートをしてください。
Làm ơn lấy vở ra.
ノートをしなさい。
Ra vở ra.
ノートパソコンがいたいの。
Tôi muốn mua một chiếc laptop.
わたしはノートがほしい。
Tôi muốn có một quyển sổ tay.
ノートパソコンが必要ひつようなの。
Tôi cần một chiếc laptop.
これはわたしのノートです。
Đây là sổ tay của tôi.
かれはノートをした。
Anh ấy đã lấy ra một cuốn sổ.
これは緑色りょくしょくのノートです。
Đây là quyển sổ màu xanh lá.

Từ liên quan đến ノート