ノートパソコン
ノート・パソコン
Danh từ chung
máy tính xách tay
JP: ノートパソコンの電源を入れ、ブラウザを立ち上げて、もう覚えてしまったアドレスを打ち込む。
VI: Bật nguồn máy tính xách tay, khởi động trình duyệt và nhập địa chỉ mà mình đã nhớ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ノートパソコンが買いたいの。
Tôi muốn mua một chiếc laptop.
ノートパソコンが必要なの。
Tôi cần một chiếc laptop.
ノートパソコンが欲しい。
Tôi muốn có một chiếc laptop.
あのノートパソコンちょうだい。
Cho tôi cái laptop kia.
ノートパソコンは、ベッドの上よ。
Laptop đang trên giường đấy.
このノートパソコン軽いなぁ。
Cái laptop này nhẹ phết nhỉ.
ノートパソコン、君にあげるよ。
Tặng bạn cái laptop này nhé.
ノートパソコン持ってるよ。
Tôi có laptop.
ノートパソコンが壊れちゃった。
Máy tính xách tay của tôi hỏng mất rồi.
このノートパソコン、いくらですか?
Chiếc laptop này giá bao nhiêu?