横断
[Hoành Đoạn]
おうだん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
băng qua (đường, sông, v.v.); cắt ngang
JP: 道路を横断する時は気を付けなさい。
VI: Khi băng qua đường, hãy cẩn thận.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
băng qua (đông-tây); đi qua
JP: 彼はヨットで太平洋を横断した。
VI: Anh ta vượt qua Thái Bình Dương bằng một con thuyền buồm.
🔗 縦断
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
cắt ngang
🔗 縦断
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
歩行者は、道路を横断する時は、横断歩道を渡らないとね。
Người đi bộ phải qua đường ở vạch qua đường nhé.
コンバーチブルでアメリカを横断したい。
Tôi muốn lái xe mui trần qua nước Mỹ.
彼は道路を横断した。
Anh ấy đã băng qua đường.
オープンカーでアメリカを横断したい。
Tôi muốn lái xe mui trần xuyên qua nước Mỹ.
その船は太平洋を横断した。
Con tàu đó đã vượt qua Thái Bình Dương.
大西洋を飛行機で横断した。
Tôi đã bay qua Đại Tây Dương.
彼らは大西洋を横断した。
Họ đã vượt Đại Tây Dương.
私は太平洋横断の航海を楽しんだ。
Tôi đã tận hưởng chuyến đi qua Thái Bình Dương.
トムは今ね、オーストラリアを横断中なのよ。
Tom đang đi ngang qua Úc đấy.
老婦人が道を横断している。
Một bà lão đang băng qua đường.