越える [Việt]
超える [Siêu]
こえる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 đặc biệt là 越える

vượt qua; băng qua; đi qua; vượt qua (ra khỏi); đi xa hơn

JP: 地球人ちきゅうじん一人ひとりとして、わたし文化ぶんかかべえる方法ほうほうっています。

VI: Là một người của Trái Đất, tôi biết cách vượt qua rào cản văn hóa.

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

📝 đặc biệt là 超える

vượt quá; vượt trội; nhiều hơn (so với)

JP: 65歳ろくじゅうごさいえるアメリカじんぜん人口じんこうの12.5%を構成こうせいしている。

VI: Người Mỹ trên 65 tuổi chiếm 12,5% tổng dân số.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

スポーツは国境こっきょうえる。
Thể thao vượt qua mọi biên giới.
みず堤防ていぼうえた。
Nước đã tràn qua bờ đê.
そのおとこやまえずんずんすすんでいきました。
Người đàn ông đó đã đi qua bãi và núi.
かわ土手どてえてあふれた。
Sông đã tràn qua bờ đê.
明日あしたちゅうには国境こっきょうえます。
Ngày mai tôi sẽ qua biên giới.
とりうみえてった。
Chim đã bay qua biển.
かれらは国境こっきょうえてった。
Họ đã vượt qua biên giới.
かれ国境こっきょうえてった。
Anh ấy đã vượt qua biên giới.
観光かんこうバスは、国境こっきょうえました。
Xe buýt du lịch đã vượt qua biên giới.
笑顔えがお言葉ことばかべえる。
Nụ cười vượt qua rào cản ngôn ngữ.

Hán tự

Việt vượt qua; băng qua; di chuyển đến; vượt quá; Việt Nam
Siêu vượt qua; siêu-; cực-

Từ liên quan đến 越える