越す [Việt]
超す [Siêu]
こす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 30000

Động từ Godan - đuôi “su”

vượt qua (ví dụ: núi); đi qua

JP: ふね今夜こんや赤道せきどうすだろう。

VI: Con tàu sẽ vượt qua xích đạo vào đêm nay.

Động từ Godan - đuôi “su”

vượt qua (ví dụ: khó khăn)

Động từ Godan - đuôi “su”

trải qua thời gian (ví dụ: mùa đông)

JP: どうやってかれらはあのテントでさむふゆせるのだろうか。

VI: Làm thế nào họ có thể sống qua mùa đông lạnh giá trong cái lều đó?

Động từ Godan - đuôi “su”

📝 thường 超す

vượt qua; giỏi hơn; vượt trội

JP: 2030年にせんさんじゅうねんまでには、ぜん人口じんこうの21パーセントが65歳ろくじゅうごさいすようになる。

VI: Đến năm 2030, 21% dân số sẽ vượt qua 65 tuổi.

Động từ Godan - đuôi “su”

chuyển nhà

JP: おばあさんがとなりしてきた。

VI: Bà ngoại đã chuyển đến nhà bên cạnh.

Động từ Godan - đuôi “su”

⚠️Kính ngữ (sonkeigo)

đi; đến

JP: またおしください。

VI: Hãy ghé thăm chúng tôi lần nữa.

🔗 お越し

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わぬにしたことはない。
Thà không nói còn hơn.
用心ようじんしたことはない。
Cẩn thận không bao giờ thừa.
はやいにしたことはない。
Càng sớm càng tốt.
ブームはとうげした。
Cơn sốt đã qua đi.
一昨年おととし、オーストラリアにしてきました。
Hai năm trước, tôi đã chuyển đến Úc.
かれ近所きんじょしてきた。
Anh ấy đã chuyển đến sống gần đây.
病人びょうにんはもうとうげした。
Bệnh nhân đã qua cơn nguy kịch.
さきされちゃったな。
Bị người khác vượt mặt mất rồi.
患者かんじゃさんはとうげしました。
Bệnh nhân đã qua cơn nguy kịch.
警戒けいかいするにしたことはない。
Không có gì thừa khi cảnh giác.

Hán tự

Việt vượt qua; băng qua; di chuyển đến; vượt quá; Việt Nam
Siêu vượt qua; siêu-; cực-

Từ liên quan đến 越す