明かす [Minh]
あかす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

trải qua (đêm); dành (thời gian)

JP: かれずに一夜いちやかした。

VI: Anh ấy đã thức trắng một đêm mà không ngủ.

🔗 語り明かす

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

tiết lộ; công khai; phơi bày

JP: これは秘密ひみつです。他人たにんかさないでください。

VI: Đây là bí mật. Xin đừng tiết lộ cho người khác.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

chứng minh; xác minh

🔗 証す・あかす

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

うちかしなさい。
Hãy tiết lộ bí mật của bạn.
山小屋やまごや一夜いちやかした。
Tôi đã trải qua một đêm ở nhà nghỉ trên núi.
かれ身元みもとかさなかった。
Anh ấy đã không tiết lộ thân phận của mình.
トムは名字みょうじかさなかった。
Tom đã không tiết lộ họ của mình.
かれ秘密ひみつかさなかった。
Anh ấy không tiết lộ bí mật.
くるまなか一夜いちやかした。
Tôi đã dành một đêm trong xe.
かれらは海岸かいがん一夜いちやかした。
Họ đã trải qua một đêm trên bãi biển.
彼女かのじょはどうしても秘密ひみつかさなかった。
Cô ấy kiên quyết không tiết lộ bí mật.
かれらはずに一夜いちやかした。
Họ đã thức trắng đêm mà không ngủ.
うちかして正直しょうじきこたえをくれよ。
Hãy tiết lộ bí mật và đưa ra câu trả lời thật lòng.

Hán tự

Minh sáng; ánh sáng

Từ liên quan đến 明かす