立証 [Lập Chứng]
りっしょう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

chứng minh

JP:

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしはそれを立証りっしょうする。
Tôi sẽ chứng minh điều đó.
きみかんがえを立証りっしょうする事実じじつをあげてほしい。
Hãy đưa ra những sự kiện để chứng minh ý kiến của bạn.
かれ有罪ゆうざい立証りっしょうする証拠しょうこがだされた。
Bằng chứng chứng minh anh ấy có tội đã được đưa ra.
かれ自分じぶん主張しゅちょう立証りっしょうできないことをとてもじた。
Anh ấy rất xấu hổ vì không thể chứng minh được quan điểm của mình.
立証りっしょうされなければならないことはまだ一杯いっぱいある。
Vẫn còn nhiều điều cần được chứng minh.
その結論けつろんによってわたし仮説かせつただしいと立証りっしょうされた。
Kết luận đó đã chứng minh giả thuyết của tôi là đúng.
警察けいさつ犯罪はんざいきたときかれがどこにいたかを立証りっしょうした。
Cảnh sát đã chứng minh được anh ta ở đâu vào thời điểm xảy ra tội ác.
かれらは日付ひづけのついた領収りょうしゅうしょをみせて自分じぶんたちの主張しゅちょう立証りっしょうした。
Họ đã chỉ ra hóa đơn có ngày tháng để chứng minh lập luận của mình.

Hán tự

Lập đứng lên; mọc lên; dựng lên; dựng đứng
Chứng chứng cứ

Từ liên quan đến 立証