通り過ぎる [Thông Quá]
通りすぎる [Thông]
とおりすぎる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

đi qua; vượt qua; đi ngang qua

JP: わたしはそのくらみちとおぎた。

VI: Tôi đã đi qua con đường tối đó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

おおくのくるまとおぎた。
Nhiều xe cộ đã đi qua.
バスはまらずにとおぎていった。
Chiếc xe buýt đã đi qua mà không dừng lại.
かれ彼女かのじょ気付きづかずにとおぎた。
Anh ấy đã đi qua mà không nhận ra cô ấy.
かれはそのいえとおぎました。
Anh ấy đã đi ngang qua ngôi nhà đó.
バスはバスていとおぎてしまった。
Xe buýt đã đi qua trạm mà không dừng lại.
彼女かのじょわたしがつかずにとおぎた。
Cô ấy đã đi ngang qua mà không nhận ra tôi.
たくさんの人達ひとたち表通おもてどおりをとおぎた。
Nhiều người đã đi qua đường phố.
かれらは挨拶あいさつもしないでとおぎた。
Họ đi qua mà không chào hỏi.
バスは5分ごふんまえとおぎた。
Xe buýt đã đi qua cách đây 5 phút.
彼女かのじょぼくをちらりともずにとおぎた。
Cô ấy đi qua mà không liếc nhìn tôi lấy một cái.

Hán tự

Thông giao thông; đi qua; đại lộ; đi lại; đơn vị đếm cho thư, ghi chú, tài liệu, v.v
Quá làm quá; vượt quá; lỗi

Từ liên quan đến 通り過ぎる