乗り越す
[Thừa Việt]
乗越す [Thừa Việt]
乗越す [Thừa Việt]
のりこす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
đi quá (điểm dừng của mình); đi quá
JP: 考え事をしてたら、乗り越してしまった。
VI: Tôi đang suy nghĩ mà không may đã đi quá điểm dừng.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
leo qua; vượt qua
🔗 乗り越える
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
⚠️Từ cổ, không còn dùng
vượt qua (xe); vượt qua
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
乗り越してしまいました。次の駅までどのぐらいかかりますか。
Tôi đã đi quá trạm. Mất bao lâu để đến trạm tiếp theo?
帰宅の途中電車の中で居眠りをして、乗り越してしまった。
Trên đường về nhà, tôi đã ngủ quên trên tàu và đi quá ga.