追い越す
[Truy Việt]
おいこす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 42000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
vượt qua (xe); vượt qua
JP: うさぎはかめに追い越された。
VI: Thỏ đã bị rùa vượt qua.
🔗 追い抜く
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
vượt qua; vượt trội; vượt xa
🔗 追い抜く
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女は先輩を追い越して昇進した。
Cô ấy đã thăng chức vượt qua cấp trên.
車は一気にスピードを上げてトラックを追い越した。
Xe hơi tăng tốc đột ngột và vượt qua chiếc xe tải.
彼は車の速度を上げて私を追い越した。
Anh ta tăng tốc độ xe và vượt qua tôi.
彼は他の車に追い越されるとアドレナリンが全開になる。
Khi bị các xe khác vượt qua, anh ấy cảm thấy adrenaline tăng vọt.
「やっと着いた」「おかえり。すごい汗ね」「うん。電動自転車に乗ってる奴に追い越されそうになったから、ちょっと頑張ってみた」「で、どうだったの?」「負けた」
"Cuối cùng cũng đến nơi." "Chào mừng bạn trở về. Bạn đổ mồ hôi kinh khủng." "Ừ. Tôi suýt bị một thằng đi xe đạp điện vượt qua nên tôi đã cố gắng đạp nhanh hơn." "Và kết quả thế nào?" "Tôi thua."