避る [Tị]
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
rời đi; đi xa
JP: 1900年に彼はイギリスを去り、そのまま二度と戻らなかった。
VI: Năm 1900, anh ấy rời Anh và không bao giờ trở lại.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
trôi qua; trôi đi
JP: 古き良き時代は去って、二度ともどってこない。
VI: Thời vàng son đã qua và không bao giờ trở lại.
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
xa cách
Động từ Godan - đuôi “ru”Tha động từ
đuổi đi; xua đuổi; ly hôn
Động từ phụ trợĐộng từ Godan - đuôi “ru”
📝 sau thể -masu, đặc biệt của động từ suru
làm hoàn toàn
Từ đứng trước danh từ (rentaishi)
... trước (ví dụ: "tháng 4 trước")
JP: 去る6月に私の姉は高校の教師と結婚した。
VI: Tháng Sáu năm ngoái, chị gái tôi đã kết hôn với một giáo viên trung học.
Trái nghĩa: 来る・きたる