見捨てる [Kiến Xả]
見棄てる [Kiến Khí]
見すてる [Kiến]
みすてる
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 34000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tha động từ

bỏ rơi; từ bỏ

JP: かれ友人ゆうじんから見捨みすてられてしまった。

VI: Anh ấy đã bị bạn bè bỏ rơi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし見捨みすてないで!
Đừng bỏ rơi tôi!
友人ゆうじん見捨みすてるべきではない。
Không nên bỏ rơi bạn bè.
ぼく見捨みすてない。
Tôi sẽ không bỏ rơi.
ぼく見捨みすてないで。
Đừng bỏ rơi tôi.
ぼく見捨みすてないでくれよ。
Đừng bỏ rơi tôi nhé.
かれ家族かぞく見捨みすてた。
Anh ta đã bỏ rơi gia đình mình.
かれらは沈没ちんぼつするふね見捨みすてた。
Họ đã bỏ rơi con tàu đang chìm.
ねずみしずみかかったふね見捨みすてる。
Chuột bỏ chạy khỏi con tàu đang chìm.
きみなら成功せいこうできるよ、がんばって。ぼく見捨みすてない。
Em chắc chắn sẽ thành công, cố lên. Tôi sẽ không bỏ rơi em.
ねずみはいちはやしずみそうなふね見捨みすてる。
Chuột là loài bỏ chạy đầu tiên khi thấy tàu sắp chìm.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Xả vứt bỏ
Khí bỏ; vứt bỏ

Từ liên quan đến 見捨てる