消え去る
[Tiêu Khứ]
きえさる
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Độ phổ biến từ: Top 29000
Động từ Godan - đuôi “ru”Tự động từ
biến mất
JP: 水夫たちは海のもくずと消え去った。
VI: Các thủy thủ đã biến mất như những mảnh vụn trên biển.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
バブルが跡形もなく消え去ったからである。
Bởi vì bong bóng đã biến mất không để lại dấu vết.
言葉は消え去っても、打撃はおもくるしく残る。
Dù lời nói có tan biến, nhưng sự tổn thương vẫn nặng nề và còn lại.
瞬くうちにテニスボール大の団子が消え去った。
Chỉ trong nháy mắt, viên bánh kích cỡ quả bóng tennis đã biến mất.
冷戦は終結したかもしれないが、人々の脳裏から戦争の恐怖が消え去ったわけではない。
Chiến tranh lạnh có thể đã kết thúc, nhưng nỗi sợ hãi về chiến tranh vẫn chưa biến mất khỏi tâm trí mọi người.
彼の一人息子を戦争でなくしたとき、彼の希望のすべては消え去った。
Khi mất đi con trai duy nhất trong chiến tranh, mọi hy vọng của anh ấy đã tan biến.
彼の収賄や不正事件や愛人などの噂は、じきにみな消え去った。
Những tin đồn về việc anh ấy nhận hối lộ, sai phạm và có nhân tình đã nhanh chóng biến mất.
焼けるような暑さ、ひどい寒さに耐えまったく見知らぬ人にドアをノックししたそれほど若くない人から、自発的に組織され、「人民の、人民による、人民のため政治」が決して地球上に消え去ってないことを二世紀以上後に証明した何百万人ものアメリカ人からの強さを描いた。
Nó được vẽ nên bởi sức mạnh của những người Mỹ không còn trẻ đã chịu đựng cái nóng bỏng và cái lạnh khắc nghiệt để tự nguyện tổ chức và chứng minh rằng chính trị "của dân, do dân, vì dân" chưa bao giờ biến mất khỏi mặt đất này sau hơn hai thế kỷ.
あるいはそれほど若くない人たちから。凍てつく寒さと焼け付く暑さにもひるまず、家から家へと赤の他人のドアをノックしてくれた人たちから力を得ました。ボランティアとなって組織を作って活動した、何百万人というアメリカ人から力を得ました。建国から200年以上たった今でも、人民の人民による人民のための政府はこの地上から消え去ってはいないのだと証明してくれた、そういう人たちから力を得たのです。
Hoặc từ những người không còn trẻ nữa. Những người đã không nao núng trước cái lạnh cắt da và cái nóng cháy da, đã đi từ nhà này sang nhà khác và gõ cửa những người xa lạ. Từ hàng triệu người Mỹ đã trở thành tình nguyện viên và xây dựng tổ chức, đã hoạt động. Những người đã chứng minh rằng, ngay cả sau hơn 200 năm, chính phủ của dân, do dân và vì dân vẫn chưa biến mất khỏi trái đất này.