消す [Tiêu]
けす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

xóa; tẩy; gạch bỏ; xóa bỏ

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

tắt (đèn, TV, máy sưởi, v.v.); tắt ngấm

JP: まえ電気でんきしてください。

VI: Hãy tắt điện trước khi đi ngủ.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

dập tắt (lửa, nến, v.v.); dập lửa

JP: 消防しょうぼうたちはすばやく火事かじした。

VI: Các lính cứu hỏa đã nhanh chóng dập tắt đám cháy.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

loại bỏ (mùi, đau, v.v.); loại trừ; xóa bỏ; giảm bớt (đau, lo lắng, v.v.); trung hòa (độc tố)

JP: どんな言葉ことば彼女かのじょふかかなしみをことはできない。

VI: Không có lời nào có thể xóa bỏ nỗi buồn sâu thẳm của cô ấy.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

làm át đi (âm thanh); làm giảm; hấp thụ; làm dịu

JP: 騒音そうおんされてわたしこえひととどかなかった。

VI: Tiếng tôi đã bị tiếng ồn nuốt chửng.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Khẩu ngữ

giết; ám sát; thủ tiêu

JP: わたしはおまえせと命令めいれいされている。

VI: Tôi được lệnh phải tiêu diệt cậu.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

どうしてしたの?
Tại sao bạn lại tắt nó?
電気でんきすな。
Đừng tắt điện.
電気でんきして。
Tắt đèn đi.
せ。
Tắt lửa đi.
テレビはした?
Bạn đã tắt TV chưa?
ラジオをして!
Tắt radio đi!
かりをして。
Tắt đèn đi.
しておいて。
Hãy tắt nó đi.
テレビをしましょう。
Chúng ta hãy tắt ti vi.
テレビをして。
Tắt ti vi đi.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt

Từ liên quan đến 消す