消火 [Tiêu Hỏa]
しょうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

dập tắt lửa; chữa cháy

JP: その火事かじ消火しょうかするのになが時間じかんかかった。

VI: Việc dập tắt đám cháy đó mất rất nhiều thời gian.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれらは消火しょうかにあたった。
Họ đã tham gia dập lửa.
消防しょうぼうは、すぐに消火しょうかした。
Lính cứu hỏa đã dập tắt đám cháy ngay lập tức.
バケツによる消火しょうか活動かつどうは、すぐに失敗しっぱいかった。
Việc dập lửa bằng xô nước đã nhanh chóng thất bại.
消防しょうぼうたちが消火しょうか活動かつどうをしている、その地域ちいき禁止きんしになった。
Khu vực đó đã bị cấm vào trong khi các lính cứu hỏa đang chữa cháy.
クーパーさんは(人種じんしゅ隔離かくり政策せいさくおこなわれていたアラバマしゅう)モンゴメリでバスが黒人こくじん差別さべつするのをり、(どうしゅう)バーミングハムで警官けいかん消火しょうかホースのみずでもって黒人こくじん抑圧よくあつするのをり、(流血りゅうけつのデモ行進こうしんおこなわれたどうしゅう)セルマのはしり、そしてアトランタからやってきた牧師ぼくし時代じだい共有きょうゆうしました。アトランタからやってきたその牧師ぼくし人々ひとびとに「We shall overcome(わたしたちは克服こくふくする)」とかたった。Yes we can。わたしたちにはできるのです。
Ông Cooper biết đến những chiếc xe buýt phân biệt đối xử với người da đen ở Montgomery, Alabama - nơi áp dụng chính sách phân biệt chủng tộc, biết đến cảnh sát ở Birmingham dùng vòi rồng để đàn áp người da đen, biết đến cây cầu Selma - nơi đã diễn ra cuộc tuần hành đẫm máu, và đã sống cùng thời với một mục sư đến từ Atlanta. Vị mục sư đó đã nói với mọi người rằng "We shall overcome" (Chúng ta sẽ vượt qua). Yes we can. Chúng ta có thể làm được.

Hán tự

Tiêu dập tắt; tắt
Hỏa lửa

Từ liên quan đến 消火