無くす [Vô]
失くす [Thất]
なくす
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

mất (đồ vật)

JP: 彼女かのじょあたらしい時計とけいをなくした。

VI: Cô ấy đã làm mất chiếc đồng hồ mới.

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

⚠️Thường chỉ viết bằng kana

loại bỏ; xóa bỏ

JP: そのくに財政ざいせい赤字あかじをなくすには、もっと、たくさんの外国がいこく援助えんじょそそまなければならなかった。

VI: Để xóa bỏ thâm hụt tài chính của đất nước đó, cần phải bơm thêm nhiều viện trợ nước ngoài.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

財布さいふくさないでね。
Đừng để mất ví nhé.
パスポートをくしてしまいました!
Tôi đã làm mất hộ chiếu!
トムはチケットをくした。
Tom đã làm mất vé.
かさくしてしまった。
Tôi đã làm mất ô.
トムはかさくしました。
Tom đã làm mất chiếc ô.
メアリーはかぎくした。
Mary đã làm mất chìa khóa.
メアリーはかぎくしました。
Mary đã làm mất chìa khóa.
かれはすっかり信用しんようくした。
Anh ấy đã mất hết lòng tin.
自信じしんくしちゃいけません、マイク。
Đừng mất tự tin, Mike.
わたしはペンをくしてしまった。
Tôi đã làm mất cây bút.

Hán tự

không có gì; không
Thất mất; lỗi

Từ liên quan đến 無くす