撤廃 [Triệt Phế]

てっぱい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

bãi bỏ; hủy bỏ

JP: 彼女かのじょ女性じょせい差別さべつ撤廃てっぱい主張しゅちょうした。

VI: Cô ấy đã đấu tranh cho việc bãi bỏ phân biệt giới tính.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし死刑しけい制度せいど撤廃てっぱいするつもりです。
Tôi định bãi bỏ án tử hình.
こうしたふる規則きそく撤廃てっぱいしなければなりません。
Những quy tắc cũ như thế này phải được bãi bỏ.
日本にほん不当ふとう関税かんぜい撤廃てっぱいしないかぎり、合衆国がっしゅうこく制裁せいさいすだろう。
Chừng nào Nhật Bản không bãi bỏ các mức thuế không công bằng, Hoa Kỳ sẽ áp đặt trừng phạt.
3月さんがつ21日にじゅういちにち国際こくさい人種じんしゅ差別さべつ撤廃てっぱいデーです。
Ngày 21 tháng 3 là Ngày Quốc tế Chống Phân biệt Chủng tộc.
日本にほん不公平ふこうへい関税かんぜい撤廃てっぱいしなければ、米国べいこく制裁せいさい措置そちをとるだろう。
Nếu Nhật Bản không bãi bỏ các mức thuế bất công, Hoa Kỳ sẽ áp đặt biện pháp trừng phạt.
日本にほんがそれらの障壁しょうへき撤廃てっぱいしなければ米国べいこく制裁せいさい措置そちるだろう。
Nếu Nhật Bản không gỡ bỏ những rào cản đó, Hoa Kỳ sẽ áp đặt biện pháp trừng phạt.
日本にほんがそれらの不当ふとう関税かんぜい撤廃てっぱいしなければ、アメリカは制裁せいさい措置そちるだろう。
Nếu Nhật Bản không bãi bỏ những mức thuế bất công đó, Hoa Kỳ sẽ áp đặt biện pháp trừng phạt.
わたしたちの会社かいしゃはマンモス会社かいしゃで、繁雑はんざつめんくし能率のうりつげるために、改正かいせいあるいは撤廃てっぱいすべき規則きそくとか規約きやくがいくつかある。
Công ty chúng tôi là một công ty khổng lồ, và có một số quy tắc và điều khoản cần được sửa đổi hoặc bãi bỏ để giảm bớt phức tạp và tăng hiệu quả.

Hán tự

Từ liên quan đến 撤廃

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 撤廃
  • Cách đọc: てっぱい
  • Loại từ: Danh từ; Động từ nhóm 3 (撤廃する)
  • Nghĩa khái quát: bãi bỏ, xóa bỏ hoàn toàn (quy định, hệ thống, thuế, lệnh)
  • Phong cách: trang trọng, dùng nhiều trong báo chí, văn bản hành chính

2. Ý nghĩa chính

- Bãi bỏ, dỡ bỏ hoàn toàn một chế độ/quy định/lệnh/thuế quan đang có hiệu lực. Ví dụ: 規制の撤廃, 死刑制度の撤廃, 関税の撤廃
Hàm ý “xóa bỏ triệt để”, thường ở quy mô thể chế/chính sách.

3. Phân biệt

  • 廃止: bãi bỏ nói chung, trung tính hơn; 撤廃 nhấn mạnh “gỡ bỏ sạch, triệt để”.
  • 撤回: rút lại (phát ngôn/quyết định/đề án) đã đưa ra; không đồng nghĩa với việc xóa bỏ một hệ thống đang vận hành.
  • 解除: “gỡ bỏ” tình trạng hạn chế (lệnh cấm, cảnh báo). 撤廃 có sắc thái triệt để và mang tính thể chế hơn.
  • 取りやめ: hủy bỏ kế hoạch/dự định (quy mô nhỏ, khẩu ngữ).

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu: 規制を撤廃する/制度の撤廃を求める/関税撤廃交渉。
  • Ngữ cảnh: chính sách, luật pháp, kinh tế thương mại, quản trị. Thường xuất hiện cùng các danh từ chuyên ngành.
  • Collocation: 規制・制度・罰則・関税・死刑・差別・条項・料金 の撤廃
  • Danh động từ: 〜の撤廃に踏み切る (quyết định bãi bỏ), 〜の撤廃を検討する (xem xét), 〜の撤廃が進む (tiến triển).

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
廃止Đồng nghĩa gầnbãi bỏPhổ biến, bao quát hơn.
撤回Liên quanrút lạiVới phát ngôn/quyết định/đề xuất.
解除Liên quangỡ bỏHạn chế, lệnh cấm, cảnh báo.
存続Đối nghĩaduy trì tồn tạiTrái với bãi bỏ.
導入Đối lậpáp dụng, đưa vàoGiai đoạn ngược với 撤廃.
規制緩和Liên quannới lỏng quy chếKhông nhất thiết xóa bỏ toàn bộ.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 撤: triệt, rút, dỡ bỏ (撤回: rút lại).
  • 廃: phế, bỏ, hủy (廃止: bãi bỏ).
  • Ghép nghĩa: 撤(rút/dỡ)+ 廃(bỏ/phế) ⇒ bãi bỏ triệt để.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong tin tức, 撤廃 thường đi với những danh từ có sức ảnh hưởng xã hội. So với 廃止, nó tạo cảm giác “quét sạch” rào cản hiện hữu. Khi dịch, chọn “bãi bỏ hoàn toàn” sẽ giữ được sắc thái mạnh.

8. Câu ví dụ

  • 政府は旧来の規制を撤廃した。
    Chính phủ đã bãi bỏ các quy định cũ.
  • 通行料金の撤廃を求める声が高まっている。
    Yêu cầu bãi bỏ phí lưu thông ngày càng tăng.
  • 差別的な条項が撤廃された。
    Các điều khoản mang tính phân biệt đã được xóa bỏ.
  • 関税の撤廃により貿易が活性化した。
    Việc bãi bỏ thuế quan đã thúc đẩy thương mại.
  • この制度の撤廃は段階的に進められる。
    Bãi bỏ chế độ này sẽ được tiến hành theo từng giai đoạn.
  • 死刑制度の撤廃を訴える団体。
    Tổ chức kêu gọi bãi bỏ án tử hình.
  • 夜間外出禁止令の撤廃が決定された。
    Đã quyết định dỡ bỏ lệnh cấm ra ngoài ban đêm.
  • 補助金の撤廃で業界に影響が出た。
    Việc bãi bỏ trợ cấp đã ảnh hưởng đến ngành.
  • 規制撤廃後、参入が容易になった。
    Sau khi bãi bỏ quy chế, việc gia nhập trở nên dễ dàng.
  • 条約第3条の撤廃を巡って議論が続いている。
    Tranh luận về việc bãi bỏ điều 3 của hiệp ước vẫn tiếp diễn.
💡 Giải thích chi tiết về từ 撤廃 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?