廃棄 [Phế Khí]

はいき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

vứt bỏ; hủy bỏ

JP: もうひとつの面白おもしろいエネルギーげんは、放射能ほうしゃのう廃棄はいき物質ぶっしつからせるねつである。

VI: Một nguồn năng lượng thú vị khác là nhiệt thu được từ chất thải phóng xạ.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

hủy bỏ; bãi bỏ

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

政府せいふはこれらの法規ほうき廃棄はいきすべきである。
Chính phủ nên loại bỏ những quy định này.
産業さんぎょう廃棄はいきぶつ地球ちきゅう汚染おせんする。
Chất thải công nghiệp làm ô nhiễm Trái Đất.
工場こうじょう廃棄はいきぶつうみ汚染おせんされた。
Biển đã bị ô nhiễm bởi chất thải của nhà máy.
放射ほうしゃせい廃棄はいきぶつ問題もんだい解決かいけつのままである。
Vấn đề chất thải phóng xạ vẫn còn chưa được giải quyết.
廃棄はいきぶつ我々われわれみず一部いちぶ汚染おせんした。
Chất thải đã làm ô nhiễm một phần nước của chúng ta.
その工場こうじょう廃棄はいきぶつ深刻しんこく環境かんきょう汚染おせんこした。
Chất thải của nhà máy đã gây ra ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
このかわ工場こうじょう廃棄はいきぶつ汚染おせんされている。
Dòng sông này bị ô nhiễm bởi chất thải của nhà máy.
工場こうじょう廃棄はいきぶつわたしたちかわけがすことがある。
Chất thải của nhà máy đôi khi làm ô nhiễm dòng sông của chúng tôi.
そのほんはすべて廃棄はいきせよとかれらは要求ようきゅうした。
Họ yêu cầu phải tiêu hủy tất cả những cuốn sách đó.
その廃棄はいきぶつはどこに処分しょぶんしたらいいのか。
Chất thải đó nên được xử lý ở đâu?

Hán tự

Từ liên quan đến 廃棄

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 廃棄
  • Cách đọc: はいき
  • Từ loại: Danh từ; động từ kèm する (廃棄する)
  • Sắc thái: Trang trọng, dùng nhiều trong pháp lý, hành chính, môi trường, sản xuất
  • Nghĩa khái quát: vứt bỏ, tiêu hủy, thải bỏ; hủy bỏ (tài liệu, hàng hóa, thiết bị, vật chất…)
  • Cụm thường gặp: 廃棄物 (chất thải), 産業廃棄物 (chất thải công nghiệp), 医療廃棄物 (chất thải y tế), 食品廃棄 (tiêu hủy thực phẩm), 機密文書の廃棄 (tiêu hủy tài liệu mật)

2. Ý nghĩa chính

  • Vứt bỏ/tiêu hủy: Loại bỏ vật không còn dùng, hàng lỗi, sản phẩm quá hạn, rác thải.
  • Thải bỏ theo quy định: Xử lý chất thải theo luật, quy trình an toàn (môi trường, y tế).
  • Hủy bỏ (vật thể/tài liệu): Hủy văn bản, hồ sơ, tem phiếu, nhãn, ấn phẩm… vì không còn giá trị dùng.

3. Phân biệt

  • 廃棄 vs 廃止: 廃棘 nói về vật thể, hàng hóa, chất thải cần bỏ/tiêu hủy; 廃止 là chế độ, luật, dịch vụ bị bãi bỏ.
  • 廃棄 vs 破棄: 破棄 thiên về hủy bỏ hiệu lực pháp lý (hợp đồng・判決を破棄), còn 廃棄 là vứt/tiêu hủy vật chất. (契約は通常「破棄」 dùng tự nhiên hơn.)
  • 処分: rộng hơn, gồm cả xử lý, xử phạt, thanh lý; khi nói xử lý rác có thể dùng 産業廃棄物の処分.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Mẫu thường gặp: Xを廃棄する / Xの廃棄を行う / 不適切に廃棄する.
  • Ngành nghề: môi trường (廃棄物処理), y tế (感染性廃棄物), sản xuất (不良品の廃棄), bán lẻ (食品廃棄).
  • Sắc thái: trang trọng, thiên về quy định/tiêu chuẩn; trong đời thường hay nói 捨てる (vứt).
  • Lưu ý pháp lý: chất thải nguy hại cần theo quy trìnhghi nhận khi 廃棄.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
処分 Gần nghĩa Xử lý/Thanh lý Rộng nghĩa; gồm xử lý rác, bán thanh lý, cả “xử phạt”.
廃止 Liên quan Bãi bỏ (chế độ) Dùng cho hệ thống, quy định; không dùng cho vật thể.
破棄 Liên quan Hủy (hiệu lực pháp lý) Hợp đồng/Phán quyết/Emailを破棄する (xóa bỏ).
再利用 Đối nghĩa Tái sử dụng Thay vì廃棄, chuyển sang tái dùng.
保管 Đối nghĩa Bảo quản, lưu giữ Giữ lại thay vì vứt/tiêu hủy.
廃棄物 Liên quan Chất thải Danh mục đối tượng của hành vi 廃棄.

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 廃: Bộ thủ 广 (nghiễm); Âm On: ハイ; Nghĩa: phế, bỏ, bãi bỏ.
  • 棄: Bộ thủ 木 (mộc); Âm On: キ; Nghĩa: khí (vứt bỏ), bỏ đi.
  • Ghép nghĩa: 廃 (bãi bỏ) + 棄 (vứt bỏ) → hành vi bỏ/tiêu hủy triệt để.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Trong thực tế, 廃棄 gắn chặt với tuân thủ pháp luật về môi trường: không chỉ “vứt đi” mà phải bảo đảm truy xuất, phân loại, vận chuyển và xử lý đúng chuẩn. Khi diễn đạt trong kinh doanh, dùng 廃棄 giúp câu văn trang trọng và “có trách nhiệm” hơn so với 捨てる. Ngoài ra, xu hướng giảm 食品廃棄 phản ánh ý thức bền vững và tối ưu chuỗi cung ứng.

8. Câu ví dụ

  • 使用期限の切れた薬品を適切に廃棄する必要がある。
    Cần tiêu hủy đúng cách các hóa chất đã hết hạn sử dụng.
  • 企業は産業廃棄物の処理基準を順守しなければならない。
    Doanh nghiệp phải tuân thủ tiêu chuẩn xử lý chất thải công nghiệp.
  • 機密文書の廃棄方法について社内研修を行った。
    Đã tổ chức đào tạo nội bộ về cách tiêu hủy tài liệu mật.
  • 古い電化製品の廃棄には料金がかかります。
    Việc thải bỏ đồ điện cũ sẽ tốn phí.
  • 不適切な廃棄は環境汚染につながる。
    Thải bỏ không đúng quy định dẫn đến ô nhiễm môi trường.
  • 食品ロスを減らすため、まだ食べられるのに廃棄される食品を減らしたい。
    Để giảm lãng phí thực phẩm, muốn giảm lượng đồ ăn còn dùng được nhưng bị tiêu hủy.
  • 返品された商品を廃棄せず、寄付に回した。
    Không tiêu hủy hàng hoàn trả mà chuyển sang quyên góp.
  • 医療廃棄物は法令に従って厳格に処理される。
    Chất thải y tế được xử lý nghiêm ngặt theo pháp luật.
  • リコールに伴い対象製品を順次廃棄した。
    Do thu hồi sản phẩm nên đã lần lượt tiêu hủy các sản phẩm liên quan.
  • 在庫の一部を品質不良のため廃棄する。
    Một phần hàng tồn kho bị tiêu hủy do lỗi chất lượng.
💡 Giải thích chi tiết về từ 廃棄 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?