解消 [Giải Tiêu]
かいしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ

hủy bỏ; giải quyết

JP: わたし婚約こんやく解消かいしょうしました。

VI: Tôi đã hủy bỏ lễ đính hôn.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

カラオケはストレス解消かいしょうによい。
Karaoke rất tốt để giải tỏa stress.
ストレス解消かいしょうにはからだうごかすのが一番いちばんです。
Vận động là cách tốt nhất để giải tỏa căng thẳng.
かれらが解消かいしょうすべき問題もんだいがたくさんある。
Họ có rất nhiều vấn đề cần giải quyết.
赤字あかじ解消かいしょうするのは大変たいへん難問題なんもんだいです。
Giải quyết thâm hụt là một vấn đề khó khăn.
これで赤字あかじ解消かいしょうされるんではないでしょうか。
Với điều này, có lẽ thâm hụt sẽ được giải quyết.
人種じんしゅ対立たいりつ解消かいしょう国家こっか建設けんせつかれ政府せいふ目的もくてきだとかたっている。
Giải quyết xung đột sắc tộc và xây dựng quốc gia là mục tiêu của chính phủ ông ấy.
両家りょうけなんだいにもわたる不和ふわ解消かいしょうするために、両家りょうけ指導しどうしゃわせるべきだ。
Cần phải tổ chức cuộc gặp giữa các nhà lãnh đạo của hai gia đình để giải quyết mối bất hòa trải qua nhiều thế hệ giữa hai bên.
正月しょうがつふとりが解消かいしょうされないから、我慢がまんしようとおもってはいるんだけど、ついついチョコにびちゃうのよね。
Tôi đang cố gắng kiềm chế không ăn sô cô la sau khi tăng cân vào dịp Tết, nhưng vẫn không thể cưỡng lại được.
くちひらいておろかさについて疑問ぎもん解消かいしょうするより、くちじたままでおろかにられるほうがまだいい。
Thà rằng im lặng và bị coi là ngốc còn hơn mở miệng và xóa tan mọi nghi ngờ về điều đó.
ストレスを解消かいしょうするための方法ほうほう男性だんせい女性じょせいとではことなる。男性だんせい使つかおも手段しゅだん飲酒いんしゅであるが、女性じょせい雑談ざつだんによってストレスを処理しょりしている。
Cách giải tỏa stress khác nhau giữa nam và nữ; nam giới thường uống rượu còn phụ nữ thì giải tỏa stress bằng cách tán gẫu.

Hán tự

Giải giải mã; ghi chú; chìa khóa; giải thích; hiểu; tháo gỡ; giải quyết
Tiêu dập tắt; tắt

Từ liên quan đến 解消