絶やす
[Tuyệt]
たやす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 28000
Độ phổ biến từ: Top 28000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
tiêu diệt; xóa sổ; tiêu hủy; chấm dứt
JP: 麻薬の密売は根こそぎ絶やさなければならない。
VI: Buôn bán ma túy phải được tiêu diệt tận gốc.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
để lửa tắt; để hoa chết; hết
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
笑顔を絶やさないで。
Đừng để mất nụ cười.
メアリーは笑顔を絶やさない。
Mary luôn tươi cười.
何があっても、笑顔だけは絶やさないように。
Dù có chuyện gì xảy ra, hãy luôn giữ nụ cười.
彼女は平静を装い、笑みを絶やさなかった。
Cô ấy giả vờ bình tĩnh và luôn nở nụ cười.