切符 [Thiết Phù]
きっぷ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

JP: この切符きっぷ二人ふたりれるよ。

VI: Vé này cho phép hai người vào.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

切符きっぷかたがわかりません。
Tôi không biết cách mua vé.
電車でんしゃ切符きっぷいましたね?
Bạn đã mua vé tàu chưa?
切符きっぷ明日あしたいます。
Tôi sẽ mua vé vào ngày mai.
かえりの切符きっぷったの?
Bạn đã mua vé về chưa?
切符きっぷってますか?
Bạn có vé không?
もう切符きっぷったの?
Bạn đã mua vé chưa?
切符きっぷひゃくユーロです。
Vé là một trăm euro.
切符きっぷはたちまちれた。
Vé đã bán hết ngay lập tức.
切符きっぷはすべてれです。
Tất cả vé đã bán hết.
往復おうふく切符きっぷ料金りょうきんは?
Giá vé khứ hồi là bao nhiêu?

Hán tự

Thiết cắt; sắc bén
Phù dấu hiệu; ký hiệu; bùa

Từ liên quan đến 切符