• Hán Tự:
  • Hán Việt: Cần
  • Âm On: キン ゴン
  • Âm Kun: つと.める; -づと.め; つと.まる; いそ.しむ
  • Bộ Thủ: 力 (Lực)
  • Số Nét: 12
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 830
  • Lớp Học: 6
Hiển thị cách viết

Giải thích:

勤 là chữ hình thanh: bộ 力 (lực, gợi ý về sức mạnh) và chữ 堇 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “chăm chỉ, cần cù”. Về sau dùng để chỉ sự nỗ lực, làm việc chăm chỉ.