• Hán Tự:
  • Hán Việt: Trợ
  • Âm On: ジョ
  • Âm Kun: たす.ける; たす.かる; す.ける; すけ
  • Bộ Thủ: 力 (Lực)
  • Số Nét: 7
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 397
  • Lớp Học: 3
Hiển thị cách viết

Giải thích:

助 là chữ hình thanh: bộ 力 (sức mạnh, gợi ý nghĩa liên quan đến sức lực) và phần 且 (thanh phù, gợi âm). Nghĩa gốc: “giúp đỡ”. Về sau dùng để chỉ sự hỗ trợ, trợ giúp.