自助 [Tự Trợ]

じじょ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chung

tự lực

JP: 自助じじょ最上さいじょうたすけ。

VI: Tự lực cánh sinh là cứu cánh tốt nhất.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

共和党きょうわとうはたかかげてはじめてホワイトハウスりしたのは、このしゅうひとでした。そのことをおもしましょう。共和党きょうわとうとは、自助じじょ自立じりつ個人こじん自由じゆう、そしてくに統一とういつという価値かちかんかかげてつくられた政党せいとうです。そうした価値かちは、わたしたち全員ぜんいん共有きょうゆうするものです。そして民主党みんしゅとうたしかに今夜こんやおおきな勝利しょうり獲得かくとくしましたが、わたしたちはいささか謙虚けんきょに、そして決意けついって、このくに前進ぜんしんはばんでいた分断ぶんだんいやすつもりです。
Người đầu tiên từ bang này cầm cờ Đảng Cộng hòa bước vào Nhà Trắng. Hãy nhớ điều đó. Đảng Cộng hòa được thành lập dựa trên các giá trị về tự lực tự cường, tự do cá nhân và sự thống nhất của đất nước. Những giá trị này là điều chúng ta tất cả đều chia sẻ. Và thật vậy, tối nay Đảng Dân chủ đã giành được một chiến thắng lớn, nhưng chúng ta sẽ khiêm tốn và quyết tâm hàn gắn những chia rẽ đã cản trở sự tiến bộ của đất nước này.

Hán tự

Từ liên quan đến 自助

1. Thông tin cơ bản

  • Từ: 自助(じじょ)
  • Loại từ: Danh từ
  • Nghĩa khái quát: Tự lực tự lo, tự giúp mình; trọng tâm trong cụm 自助・共助・公助.
  • Lĩnh vực: Phòng chống thiên tai, phúc lợi xã hội, chính sách cộng đồng, phát triển bản thân
  • Liên quan: 自助努力, 自助グループ, セルフヘルプ

2. Ý nghĩa chính

- Tự giúp bản thân: Mỗi cá nhân/chủ thể chuẩn bị, ứng phó và chịu trách nhiệm trước tiên cho cuộc sống, rủi ro và khẩn cấp của chính mình (tiết kiệm, dự trữ, kỹ năng ứng phó...).
- Trong chính sách: Đặt cùng 共助(hỗ trợ lẫn nhau)và 公助(hỗ trợ từ nhà nước)như ba trụ cột.

3. Phân biệt (nếu có từ gốc hoặc biến thể)

  • 自力: Nhấn mạnh “bằng sức của mình”; 自助 thêm sắc thái “tự lo, tự chuẩn bị” mang tính hệ thống/thói quen.
  • 自立: Tự lập (độc lập về kinh tế/tinh thần); 自助 tập trung vào hành vi cụ thể giúp bản thân.
  • 共助 vs 公助: Tương hỗ cộng đồng vs trợ giúp công. 自助 là tầng nền trước khi trông chờ hai tầng kia.
  • 自助努力: Nỗ lực tự thân có chủ đích; hẹp hơn khái niệm chung 自助.

4. Cách dùng & ngữ cảnh

  • Khẩn cấp/thiên tai: 自助の備え/72時間の自助/家庭での自助計画.
  • Phúc lợi/kinh tế: 自助を促す政策/老後資金は自助が基本.
  • Cộng đồng: 自助グループ/依存症回復の自助活動.

5. Từ liên quan, đồng nghĩa & đối nghĩa

Từ Loại liên hệ Nghĩa tiếng Việt Ghi chú dùng
共助 Bổ sung Tương trợ lẫn nhau Gia đình, hàng xóm, cộng đồng
公助 Bổ sung Trợ giúp công Nhà nước/địa phương hỗ trợ
自力 Tương cận Tự lực Nhấn mạnh năng lực thực hiện
自立 Liên quan Tự lập Trạng thái độc lập bền vững
自助努力 Hẹp nghĩa Nỗ lực tự thân Hành động cụ thể, mục tiêu rõ
依存 Đối nghĩa Phụ thuộc Đối lập với tự lo
セルフヘルプ Đồng nghĩa vay mượn Self-help Dùng trong y tế/cộng đồng

6. Bộ phận & cấu tạo từ

  • 自: tự mình; 助: giúp đỡ → 自助: tự giúp mình.
  • Hợp ngữ điển hình: 自助・共助・公助.

7. Bình luận mở rộng (AI)

Hãy hiểu 自助 không phải “mặc kệ” mà là bước đầu để cộng đồng và nhà nước hỗ trợ hiệu quả. Trong chuẩn bị thiên tai, một túi khẩn cấp, liên lạc gia đình và kiến thức sơ cứu là phần cốt lõi của 自助.

8. Câu ví dụ

  • 災害時の自助として飲料水を三日分用意している。
    Tôi chuẩn bị nước uống đủ cho ba ngày như một phần của tự lo khi có thiên tai.
  • 老後資金は自助を基本に計画すべきだ。
    Quỹ hưu trí nên được lập kế hoạch dựa trên tự trợ là chính.
  • 地域防災は自助・共助・公助の連携が大切だ。
    Phòng chống thiên tai cộng đồng cần phối hợp giữa tự trợ, tương trợ và công trợ.
  • 依存から抜け出すには自助グループが役に立つ。
    Để thoát khỏi sự phụ thuộc, các nhóm tự trợ rất hữu ích.
  • まず自助、次に共助、最後に公助という考え方だ。
    Quan niệm là đầu tiên tự trợ, tiếp theo tương trợ, cuối cùng công trợ.
  • 家計管理の自助ができてこそ制度の効果が高まる。
    Chỉ khi tự quản lý tài chính gia đình tốt thì hiệu quả của các chế độ mới tăng.
  • 企業もBCPで自助体制を整える必要がある。
    Doanh nghiệp cũng cần xây dựng hệ thống tự trợ trong kế hoạch BCP.
  • 健康維持は日々の自助の積み重ねだ。
    Giữ gìn sức khỏe là sự tích lũy của tự trợ hằng ngày.
  • 行政は自助を促す情報提供を強化している。
    Chính quyền đang tăng cường cung cấp thông tin để thúc đẩy tự trợ.
  • 非常食の備蓄は自助の第一歩だ。
    Dự trữ lương thực khẩn cấp là bước đầu của tự trợ.
💡 Giải thích chi tiết về từ 自助 được AI hổ trợ, đã qua biên tập bởi độ ngũ VNJPDICT.

Bạn thích bản giải thích này?