• Hán Tự:
  • Hán Việt: Thủ
  • Âm On: シュ
  • Âm Kun: と.る; と.り; と.り-; とり; -ど.り
  • Bộ Thủ: 又 (Hựu) 耳 (Nhĩ)
  • Số Nét: 8
  • JLPT: 3
  • Phổ Biến: 122
  • Lớp Học: 3
  • Nanori: どる
Hiển thị cách viết

Giải thích:

取 là chữ hội ý: gồm 耳 (tai) và 又 (tay), gợi ý nghĩa lấy đi. Nghĩa gốc: “lấy, nhận”. Về sau dùng để chỉ hành động thu nhận hoặc chiếm đoạt.