聴取
[Thính Thủ]
ちょうしゅ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 4000
Độ phổ biến từ: Top 4000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nghe (lời khai, ý kiến, v.v.); hỏi; thẩm vấn
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
nghe (radio)
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
全ての放送の内容も方法も、実際に決定するのは聴取者である。
Nội dung và phương thức của tất cả các chương trình phát thanh thực tế được quyết định bởi người nghe.